Xem Lịch âm và Lịch vạn niên hôm nay là Thứ bảy ngày 22 tháng 3 năm 2025 để biết ngày tốt - xấu và các giờ hoàng đạo.
THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY (22/03/2025)
Lịch dương: Ngày 22 tháng 03 năm 2025 (Thứ bảy).
Lịch âm: Ngày 23 tháng 02 năm 2025, tức ngày Canh Dần, tháng Kỷ Mão, năm Ất Tỵ, thuộc tiết khí Xuân Phân.
Nhằm ngày: Thanh long hoàng đạo.
Ngày 22/3/2025 rơi vào ngày Thanh long hoàng đạo được đánh giá là ngày tốt.

GIỜ HOÀNG ĐẠO - HẮC ĐẠO
Giờ hoàng đạo: Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Tân Tỵ (9h-11h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h).
Giờ hắc đạo: Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h), Đinh Hợi (21h-23h).
TUỔI HỢP - TUỔI KHẮC VỚI NGÀY 22/03/2025
Tuổi hợp với ngày: Ngọ, Tuất.
Tuổi khắc với ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ.\
Giờ Ngọ (11h-13h) và Giờ Tý (23h-01h): Không thích hợp để cầu tài, dễ gặp trở ngại hoặc tổn thất tài chính. Xuất hành trong khung giờ này có thể bị trì hoãn kế hoạch, nên tránh thực hiện những công việc quan trọng.
Giờ Dậu (17h-19h) và Giờ Mão (05h-07h): Thời điểm thuận lợi cho việc khai trương, ký kết hợp đồng và mở rộng kinh doanh. Các kế hoạch triển khai trong khoảng này có nhiều cơ hội thành công và nhận được sự hỗ trợ cần thiết.
Giờ Thân (15h-17h) và Giờ Dần (03h-05h): Phù hợp để lập kế hoạch dài hạn, định hướng chiến lược tương lai. Xuất hành về hướng Tây Nam có thể gặp quý nhân hoặc có cơ hội tốt. Tuy nhiên, cần thận trọng trong giao dịch tài chính để tránh rủi ro.
Giờ Tuất (19h-21h) và Giờ Thìn (07h-09h): Công việc có thể bị trì hoãn hoặc gặp khó khăn tài chính nếu không tính toán kỹ lưỡng. Nếu cần đi xa, nên chọn hướng Nam để giảm thiểu trở ngại. Chuẩn bị chu đáo sẽ giúp đạt được kết quả mong muốn.
Giờ Mùi (13h-15h) và Giờ Sửu (01h-03h): Không phải thời điểm thuận lợi để thực hiện các công việc quan trọng, dễ gặp khó khăn và trì hoãn. Nếu cần di chuyển xa, có thể phát sinh vấn đề ngoài ý muốn. Hạn chế đưa ra quyết định lớn để tránh bất lợi.
Giờ Hợi (21h-23h) và Giờ Tỵ (09h-11h): Không phải khung giờ lý tưởng cho các công việc quan trọng, dễ gặp trở ngại. Nếu di chuyển xa, nên chuẩn bị kỹ lưỡng để hạn chế khó khăn.
HƯỚNG XUẤT HÀNH
- Xuất hành theo hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần.
- Xuất hành theo hướng Tây Nam để rước Tài thần.
SAO TỐT - SAO XẤU
Sao tốt:
- Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp Trực Khai thì rất tốt tức là ngày Thiên Xá gặp sinh khí.
- Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, sửa nhà, làm giường, đặt giường.
- Ngũ Phú: Tốt cho mọi việc.
- Cát Khánh: Tốt cho mọi việc.
- Phổ Hộ (Hội Hộ): Tốt cho mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành.
- Phúc Hậu: Tốt cho việc khai trương hoặc cầu tài lộc.
- Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc.
Sao xấu:
- Hoàng Sa: Xấu đối với việc xuất hành.
- Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành.
THẬP NHỊ TRỰC
Việc nên làm:
Trong ngày này, các hoạt động như động thổ, xây dựng, khai trương, mở cửa hàng, cưới hỏi, sửa chữa nhà cửa, chữa bệnh, tế lễ, an táng, mai táng, đổ trần, lợp mái, cầu tài lộc, chuyển nhà, cũng như các vấn đề tranh chấp và kiện tụng đều có nhiều thuận lợi, dễ gặp may mắn.
Việc không nên làm:
Xuất hành đi xa có thể gặp nhiều khó khăn và trở ngại, nên hạn chế di chuyển đường dài nếu không thực sự cần thiết.
Độc giả có thể đón đọc và tra cứu lịch âm trên SAOstar.
* Các thông tin trong bài viết về lịch âm hôm nay chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.