Xem Lịch âm và Lịch vạn niên hôm nay là Thứ năm ngày 20 tháng 3 năm 2025 để biết ngày tốt - xấu và các giờ hoàng đạo.
THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY (20/03/2025)
Lịch dương: Ngày 20 tháng 03 năm 2025 (Thứ năm).
Lịch âm: Ngày 21 tháng 02 năm 2025, tức ngày Mậu Tý, tháng Kỷ Mão, năm Ất Tỵ, thuộc tiết khí Xuân Phân.
Nhằm ngày: Tư mệnh hoàng đạo.
Ngày 20/3/2025 rơi vào ngày Tư mệnh hoàng đạo được đánh giá là ngày tốt.

GIỜ HOÀNG ĐẠO - HẮC ĐẠO
Giờ hoàng đạo: Nhâm Tý (23h-1h), Quý Sửu (1h-3h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h).
Giờ hắc đạo: Giáp Dần (3h-5h), Bính Thìn (7h-9h), Đinh Tỵ (9h-11h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h).
Giờ Ngọ (11h-13h) và Giờ Tý (23h-01h): Không phải thời điểm lý tưởng để thực hiện công việc quan trọng, vì dễ gặp trở ngại và trì hoãn. Nếu cần di chuyển xa, có thể phát sinh khó khăn ngoài dự tính, do đó, cần chuẩn bị kỹ lưỡng. Tốt nhất nên tránh đưa ra quyết định lớn trong khoảng thời gian này.
Giờ Dậu (17h-19h) và Giờ Mão (05h-07h): Đây là khung giờ vượng khí, thích hợp để khai trương, ký kết hợp đồng hay mở rộng kinh doanh. Các kế hoạch triển khai trong thời gian này có nhiều thuận lợi, dễ nhận được sự hỗ trợ từ quý nhân. Nếu muốn đẩy nhanh tiến độ công việc, đây là thời điểm không nên bỏ lỡ.
Giờ Thân (15h-17h) và Giờ Dần (03h-05h): Không phải lúc thuận lợi để cầu tài, vì dễ gặp trắc trở, hao tài tốn của. Nếu xuất hành trong khung giờ này, có thể đối mặt với nhiều khó khăn, ảnh hưởng đến tiến độ công việc. Tốt nhất nên tránh thực hiện những kế hoạch quan trọng để hạn chế rủi ro.
Giờ Tuất (19h-21h) và Giờ Thìn (07h-09h): Thời gian phù hợp để lập kế hoạch dài hạn, định hướng cho tương lai. Nếu xuất hành về hướng Tây Nam, có thể gặp quý nhân hoặc cơ hội tốt. Tuy nhiên, khi thực hiện các giao dịch tài chính lớn, cần cân nhắc kỹ lưỡng để tránh rủi ro không đáng có.
Giờ Mùi (13h-15h) và Giờ Sửu (01h-03h): Khung giờ lý tưởng để khởi động các dự án mới hoặc triển khai công việc quan trọng. Nếu di chuyển về hướng Nam, có thể gặp nhiều may mắn, tạo nền tảng thuận lợi cho công việc. Tuy nhiên, trước khi đưa ra quyết định đầu tư hoặc tài chính, cần suy xét kỹ lưỡng.
Giờ Hợi (21h-23h) và Giờ Tỵ (09h-11h): Công việc dễ gặp trở ngại hoặc vấn đề tài chính nếu không tính toán cẩn thận. Nếu có kế hoạch đi xa, nên ưu tiên hướng Nam để giảm thiểu khó khăn. Dù có thể gặp một số bất lợi, nhưng nếu chuẩn bị chu đáo, vẫn có thể đạt được kết quả như mong đợi.
HƯỚNG XUẤT HÀNH
- Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón Hỷ thần.
- Xuất hành theo hướng Bắc để rước Tài thần.
SAO TỐT - SAO XẤU
Sao tốt:
- Thiên Đức Hợp: Tốt cho mọi việc.
- Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp Trực Khai thì rất tốt tức là ngày Thiên Xá gặp sinh khí.
- Thiên Phúc: Tốt cho mọi việc.
- Thiên Quan: Tốt cho mọi việc.
- Tuế Hợp: Tốt cho mọi việc.
- Mẫu Thương: Tốt cho việc khai trương hoặc cầu tài lộc.
- Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc.
- Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc.
Sao xấu:
- Thiên Cương: Xấu cho mọi công việc.
- Địa Phá: Kỵ việc xây dựng.
- Địa Tặc: Xấu đối với việc khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành.
- Băng Tiêu Ngoạ Hãm: Xấu cho mọi công việc.
- Sát Chủ: Xấu cho mọi công việc.
- Nguyệt Hình: Xấu cho mọi công việc.
- Tội Chỉ: Xấu với việc cúng bái, kiện cáo.
- Lỗ Ban Sát: Kỵ việc khởi tạo.
THẬP NHỊ TRỰC
Việc nên làm:
Hôm nay là ngày thuận lợi cho các nghi lễ an táng và mai táng, giúp mọi việc diễn ra suôn sẻ, tránh được điều xui rủi.
Việc không nên làm:
Tránh thực hiện các công việc quan trọng như cưới hỏi, sửa chữa nhà cửa, động thổ, xây dựng, xuất hành xa, chữa bệnh, cúng tế, khai trương, mở cửa hàng, đổ trần, lợp mái, cầu tài lộc, chuyển nhà, cũng như các vấn đề liên quan đến tranh chấp và kiện tụng. Những việc này có thể gặp nhiều khó khăn, trở ngại không mong muốn.
Độc giả có thể đón đọc và tra cứu lịch âm trên SAOstar.
* Các thông tin trong bài viết về lịch âm hôm nay chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.